Nội dung chi tiết
- Bài viết đánh giá
- Hình ảnh
- Video đánh giá
- Thông số kỹ thuật
- Hướng dẫn
| Tính năng | Thông số |
|---|---|
| Số kênh | 4 kênh IP wifi |
| Chuẩn nén hình ảnh | H.265+/H.264+ |
| Băng thông đầu vào | Tối đa 80Mbps |
| Độ phân giải hỗ trợ | Lên đến camera 8MP |
| Ngõ ra tín hiệu video | HDMI/VGA, độ phân giải 1920×1080, 1280×1024, 1280×720, 1024×768 |
| Xem lại đồng thời | 4 kênh |
| Chuẩn tương thích | ONVIF 2.4, hỗ trợ nhiều thương hiệu camera |
| Hỗ trợ wifi | 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz |
| Điều khiển camera | Quay quét 3D thông minh |
| Ổ cứng | 1 ổ cứng, tối đa 4TB |
| Cổng USB | 2 cổng USB 2.0 |
| Hỗ trợ giao thức Wi-Fi | WPS (Thêm camera bằng 1 nút bấm) |
| Quản lý từ xa | Phần mềm thông minh, kết nối từ xa qua máy tính và thiết bị di động. |
| Giá bán lẻ | Liên hệ |
Hỗ trợ camera IP độ phân giải đến 8MP, xem lại chi tiết, phục vụ tốt cho nhu cầu nhận diện biển số, khuôn mặt, hàng hóa trong không gian rộng.
Chuẩn nén Smart H.265+ và Smart H.264+ giúp tối ưu băng thông và dung lượng, có thể giảm đến khoảng 50% dung lượng ổ cứng so với H.264 thông thường mà vẫn giữ chất lượng hình ảnh.
Cổng HDMI hỗ trợ xuất hình 4K (3840 x 2160), đồng thời có cổng VGA, cho phép kết nối đa dạng các loại màn hình hiển thị.
Băng thông vào tối đa 80 Mbps, đáp ứng tốt cho hệ thống 4 hoặc 8 kênh camera IP 2MP, 4MP, 5MP, 8MP hoạt động ổn định cùng lúc.
Hỗ trợ giải mã đồng thời lên đến 1 kênh 8MP 30fps hoặc 4 kênh 1080P 30fps, phù hợp cho nhu cầu xem trực tiếp nhiều kênh trên màn hình.
Hỗ trợ nhiều chế độ ghi hình: ghi liên tục, ghi theo lịch, ghi theo chuyển động (Motion Detection), báo động hoặc IVS (tùy theo camera), linh hoạt theo từng khu vực.
Hỗ trợ xem lại đồng bộ tối đa 4 kênh, tìm kiếm thông minh theo thời gian hoặc theo vùng phát hiện chuyển động, giúp rút ngắn thời gian truy xuất dữ liệu.
Tương thích chuẩn ONVIF 2.4, hỗ trợ kết nối với nhiều thương hiệu camera IP khác, phù hợp nâng cấp từ hệ thống sẵn có.
Hỗ trợ phần mềm DMSS trên iOS và Android: xem trực tiếp, xem lại, nhận báo động, chụp ảnh, tải video từ xa bằng điện thoại.
Tính năng hai chiều âm thanh (Two-way Talk) qua cổng RCA, cho phép kết nối micro và loa ngoài để đàm thoại với khu vực giám sát (phụ thuộc camera/mic).
1 khay ổ cứng SATA III, hỗ trợ ổ cứng dung lượng đến 10 TB, phù hợp các hệ thống cần lưu trữ dài ngày.
Giao diện mạng RJ-45 10/100Mbps, hỗ trợ đầy đủ giao thức TCP/IP, HTTP/HTTPS, IPv4/IPv6, P2P, DDNS, NTP... giúp cấu hình linh hoạt trong nhiều môi trường mạng khác nhau.
Thiết kế compact 1U nhỏ gọn, kích thước 260 x 224.9 x 47.6 mm, dễ bố trí trong tủ rack mini, hộc bàn, kệ tivi hoặc tủ điện.
Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ rộng từ -10°C đến +55°C, phù hợp điều kiện khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam.
Tiêu thụ điện thấp (<3W chưa tính HDD), sử dụng nguồn DC 12V tiết kiệm điện năng và dễ thay thế.
| Hạng mục | DHI-NVR2104HS-4KS2 | DHI-NVR2108HS-4KS2 |
|---|---|---|
| Dòng sản phẩm | Lite – Đầu ghi hình IP 4K 1U 1 HDD | Lite – Đầu ghi hình IP 4K 1U 1 HDD |
| Số kênh IP hỗ trợ | 4 kênh | 8 kênh |
| Bộ xử lý chính | Dual-core embedded processor | Dual-core embedded processor |
| Hệ điều hành | Embedded LINUX | Embedded LINUX |
| Chuẩn nén video | Smart H.265+, H.265, Smart H.264+, H.264 | Smart H.265+, H.265, Smart H.264+, H.264 |
| Độ phân giải ghi hình | 8MP, 6MP, 5MP, 4MP, 3MP, 1080P, 720P, D1... | 8MP, 6MP, 5MP, 4MP, 3MP, 1080P, 720P, D1... |
| Băng thông vào tối đa | 80 Mbps | 80 Mbps |
| Tốc độ bitrate | 16 Kbps đến 20 Mbps cho mỗi kênh | 16 Kbps đến 20 Mbps cho mỗi kênh |
| Khả năng giải mã | 1 kênh 8MP 30fps hoặc 4 kênh 1080P 30fps | 1 kênh 8MP 30fps hoặc 4 kênh 1080P 30fps |
| Cổng hiển thị | 1 HDMI, 1 VGA | 1 HDMI, 1 VGA |
| Độ phân giải HDMI | 3840x2160, 1920x1080, 1280x1024, 1280x720 | 3840x2160, 1920x1080, 1280x1024, 1280x720 |
| Độ phân giải VGA | 1920x1080, 1280x1024, 1280x720 | 1920x1080, 1280x1024, 1280x720 |
| Chế độ hiển thị nhiều màn hình | 1/4 | 1/4/8/9 |
| OSD | Tiêu đề camera, thời gian, khóa camera, MD, ghi hình | Tiêu đề camera, thời gian, khóa camera, MD, ghi hình |
| Chế độ ghi | Thủ công, theo lịch, theo chuyển động, theo báo động/IVS | Thủ công, theo lịch, theo chuyển động, theo báo động/IVS |
| Thời gian mỗi file ghi | 1 đến 120 phút (mặc định 60 phút) | 1 đến 120 phút (mặc định 60 phút) |
| Pre-record / Post-record | 1 đến 30 giây / 10 đến 300 giây | 1 đến 30 giây / 10 đến 300 giây |
| Phát hiện chuyển động | Có, 396 vùng (22 x 18), chống che khuất hình | Có, 396 vùng (22 x 18), chống che khuất hình |
| Đầu vào báo động | Không | Không |
| Ngõ ra rơ le | Không | Không |
| Phát lại đồng bộ | Tối đa 4 kênh | Tối đa 4 kênh |
| Tìm kiếm video | Theo thời gian, ngày, theo chuyển động, tìm chính xác đến giây | Như trái |
| Chức năng playback | Phát, tạm dừng, dừng, tua lại, tua nhanh, tua chậm, file trước/sau, camera trước/sau, toàn màn hình, chọn đoạn backup, zoom số | Như trái |
| Sao lưu | Qua USB (USB HDD, USB Flash) hoặc qua mạng | Qua USB (USB HDD, USB Flash) hoặc qua mạng |
| Hỗ trợ bên thứ ba | ONVIF, RTSP | ONVIF, RTSP |
| Cổng mạng | 1 cổng RJ-45 10/100 Mbps | 1 cổng RJ-45 10/100 Mbps |
| PoE | Không hỗ trợ | Không hỗ trợ |
| Giao thức mạng | HTTP/HTTPS, TCP/IP, IPv4/IPv6, RTSP, UDP, NTP, DHCP, DNS, IP Filter, DDNS, IP Search, P2P | Như trái |
| Số lượng người dùng truy cập tối đa | 128 user đồng thời | 128 user đồng thời |
| Ứng dụng di động | DMSS (iPhone, iPad, Android) | DMSS (iPhone, iPad, Android) |
| Tương thích | ONVIF 2.4, SDK, CGI | ONVIF 2.4, SDK, CGI |
| Khe ổ cứng | 1 SATA III | 1 SATA III |
| Dung lượng ổ cứng tối đa | Tối đa 10 TB (tùy điều kiện môi trường) | Tối đa 10 TB (tùy điều kiện môi trường) |
| Chế độ HDD | Single | Single |
| Cổng eSATA | Không | Không |
| Cổng USB | 2 cổng USB 2.0 (1 trước, 1 sau) | 2 cổng USB 2.0 (1 trước, 1 sau) |
| RS232 / RS485 | Không | Không |
| Two-way talk | 1 kênh vào, 1 kênh ra, RCA | 1 kênh vào, 1 kênh ra, RCA |
| Nguồn cấp | DC 12V/2A | DC 12V/2A |
| Công suất (không HDD) | < 3W | < 3W |
| Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +55°C | -10°C đến +55°C |
| Nhiệt độ lưu trữ | 0°C đến +40°C | 0°C đến +40°C |
| Độ ẩm | 30% đến 85% RH | 30% đến 85% RH |
| Kích thước (W x D x H) | 260 x 224.9 x 47.6 mm | 260 x 224.9 x 47.6 mm |
| Khối lượng tịnh (không HDD) | Khoảng 0.8 kg | Khoảng 0.8 kg |
| Chuẩn chứng nhận | CE, FCC, UL | CE, FCC, UL |
Đầu ghi Dahua DHI-NVR2104HS-4KS2 hỗ trợ tối đa camera độ phân giải bao nhiêu?
DHI-NVR2104HS-4KS2 hỗ trợ camera IP lên đến 8MP, đồng thời có khả năng giải mã 1 kênh 8MP hoặc 4 kênh 1080P, phù hợp các hệ thống cần hình ảnh sắc nét.
Đầu ghi DHI-NVR2108HS-4KS2 có ghi hình 4K và xuất hình 4K không?
Đầu ghi hỗ trợ ghi hình các kênh 4K tùy theo camera và băng thông, đồng thời cổng HDMI hỗ trợ độ phân giải xuất hình tối đa 4K (3840 x 2160) cho màn hình TV/monitor 4K.
DHI-NVR2104/2108HS-4KS2 có hỗ trợ xem camera trên điện thoại bằng ứng dụng DMSS không?
Có, đầu ghi hỗ trợ dịch vụ P2P và tương thích ứng dụng DMSS trên iOS và Android, cho phép xem trực tiếp, xem lại và nhận thông báo sự kiện từ xa qua internet.
Đầu ghi DHI-NVR2104/2108HS-4KS2 có cấp nguồn PoE trực tiếp cho camera không?
Không, dòng NVR này không có cổng PoE tích hợp, bạn cần dùng switch PoE hoặc adapter riêng cho từng camera IP.
Đầu ghi DHI-NVR2104/2108HS-4KS2 có hỗ trợ thu âm và đàm thoại 2 chiều không?
Đầu ghi hỗ trợ âm thanh hai chiều qua cổng audio RCA, cho phép kết nối micro/loa ngoài hoặc camera IP có audio; như vậy hệ thống có thể thu âm và đàm thoại, tùy cấu hình thực tế.
Một ổ cứng 10TB dùng cho DHI-NVR2108HS-4KS2 có thể lưu được bao lâu?
Thời gian lưu phụ thuộc số kênh đang ghi, độ phân giải, chuẩn nén và bitrate thực tế; với Smart H.265+ và cấu hình phù hợp, 10TB có thể đáp ứng lưu trữ từ vài ngày đến nhiều tuần cho hệ thống 8 kênh.
DHI-NVR2104/2108HS-4KS2 có tương thích với camera IP hãng khác hay chỉ dùng cho Dahua?
Đầu ghi tuân thủ chuẩn ONVIF 2.4 và hỗ trợ RTSP, nên ngoài camera Dahua vẫn có thể kết nối được với nhiều dòng camera IP chuẩn ONVIF của hãng khác, tuy nhiên mức độ hỗ trợ tính năng nâng cao sẽ tùy từng model.
Bình luận & Đánh giá