Nội dung chi tiết
- Bài viết đánh giá
- Hình ảnh
- Video đánh giá
- Thông số kỹ thuật
- Hướng dẫn
| Tính năng | Thông số |
|---|---|
| Đầu ghi hình IP thông minh | 32 kênh, 2 ổ cứng |
| Chuẩn nén hình ảnh | Smart H.265+/H.265 với hai luồng dữ liệu |
| Phân giải hỗ trợ | Lên đến 16MP |
| Băng thông đầu vào | Max 256Mbps (AI disabled) |
| Cổng ra tín hiệu video | 1 HDMI, 1 VGA |
| Chế độ chia hình | 1, 4, 8, 9, 16, 25, 36 |
| Hỗ trợ xem lại | Đồng thời 16 camera cùng lúc |
| Chuẩn tương thích | ONVIF 22.06 |
| Hỗ trợ ổ cứng | 2 ổ, mỗi ổ tối đa 16TB, hỗ trợ Disk Group |
| USB | 2 cổng |
| RJ45 | 1 cổng (10/100/1000Mbs) |
| Cổng audio | 1 vào, 1 ra, hỗ trợ đàm thoại 2 chiều |
| Cổng Alarm in | 4 |
| Cổng Alarm out | 2 |
| Tính năng AI Bảo vệ vành đai | 2 kênh AI bởi đầu ghi hoặc 8 kênh AI bởi Camera |
| Tính năng AI Phát hiện khuôn mặt | 1 kênh AI bởi đầu ghi hoặc 8 kênh AI bởi Camera (Có phân tích thuộc tính khuôn mặt) |
| Tính năng AI Nhận diện khuôn mặt | 8 kênh Phát hiện bằng camera + nhận diện bằng đầu ghi (FR by NVR) hoặc 1 kênh Phát hiện bằng đầu ghi + nhận diện bằng đầu ghi (FR by NVR) / hoặc 8 kênh Camera Nhận diện khuôn mặt (FR Camera) |
| Tính năng SMD PLUS | 4 kênh AI bởi đầu ghi hoặc 8 kênh AI bởi Camera |
| Tính năng AI khác | Đếm người, Heatmap, Stereo Analysis, ANPR |
| Tính năng tìm kiếm nhanh | Quick Pick |
| Tên miền miễn phí | SmartDDNS.TV, P2P |
| Điện áp | DC12V 4A |
| Công suất không ổ cứng | <10W |
| Kích thước | 1U, 375 mm × 284.3 mm × 53 mm |
| Trọng lượng không ổ cứng | 1.51 kg |
| Chất liệu | Kim loại |
| Nhiệt độ hoạt động | -10°C ~ +55°C |
| Giá bán lẻ | Liên hệ |
| Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
|---|---|
| Model | DHI-NVR4232-EI |
| Chuẩn nén video | Smart H.265+, H.265, Smart H.264+, H.264, MJPEG |
| Kênh vào IP | 32 kênh |
| Băng thông | 256 Mbps (AI tắt) / 180 Mbps (AI bật) |
| Giải mã tối đa | 16 luồng 1080p@30fps (AI tắt) / 12 luồng 1080p@30fps (AI bật) |
| Độ phân giải hỗ trợ | 16MP / 12MP / 8MP / 6MP / 5MP / 4MP / 3MP / 1080p / 960p / 720p / D1 / CIF |
| Ngõ ra video | 1×HDMI (4K 3840×2160), 1×VGA (1920×1080) |
| Hiển thị đa màn hình | Màn hình 1: 1/4/8/9/16/25/36; Màn hình 2: 1/4/8/9/16 |
| AI bởi đầu ghi (NVR) | 1 kênh nhận diện khuôn mặt, 2 kênh bảo vệ chu vi, 4 kênh SMD Plus |
| AI bởi camera | Nhận diện khuôn mặt, bảo vệ chu vi, SMD Plus, ANPR, đếm người, phân tích stereo, heat map |
| CSDL khuôn mặt | 10 thư viện, tối đa 20.000 ảnh (2.5GB), lưu thông tin chi tiết từng người |
| Tìm kiếm thông minh (AI Search) | Theo metadata hoặc so khớp khuôn mặt tải lên |
| SMD Plus (lọc báo động) | 4 kênh AI nội bộ; 8 kênh từ camera AI |
| Số kênh phát lại đồng thời | Tối đa 16 kênh |
| Chế độ ghi hình | Thông thường, chuyển động, thông minh, báo động |
| Phát lại | Tức thì, theo sự kiện, thông minh, theo thẻ |
| Sao lưu | Qua USB hoặc qua mạng |
| Âm thanh | 1 ngõ vào RCA, 1 ngõ ra RCA |
| Ngõ báo động | 4 ngõ vào, 2 ngõ ra |
| Cổng USB | 2×USB 2.0 (1 trước, 1 sau) |
| Ổ cứng | 2×SATA, tối đa 16TB mỗi ổ (tổng 32TB) |
| Cổng mạng | 1×RJ-45 (10/100/1000 Mbps) |
| Giao thức mạng | HTTP, HTTPS, TCP/IP, IPv4/IPv6, NTP, DHCP, DDNS, FTP, SMTP, SNMP, PPPoE, P2P |
| Trình duyệt | Chrome, IE9+, Firefox |
| Ứng dụng di động | iOS, Android |
| Nguồn điện | 12VDC, 4A |
| Công suất tiêu thụ | <10W (không HDD) |
| Kích thước (RxSxC) | 375 × 284.3 × 53 mm |
| Trọng lượng tịnh | 1.51 kg |
| Nhiệt độ hoạt động | -10°C ~ +55°C |
| Độ ẩm hoạt động | 10% – 93% RH |
| Lắp đặt | Rack hoặc để bàn |
| Chứng nhận | CE, FCC, Security Baseline 2.3 |
1. DHI-NVR4232-EI hỗ trợ bao nhiêu camera và độ phân giải tối đa?
Hỗ trợ 32 kênh IP, xem/ghi tối đa 16MP.
2. Có cần camera AI riêng để dùng tính năng thông minh không?
Không bắt buộc. NVR có AI tích hợp sẵn (nhận diện khuôn mặt, SMD Plus, bảo vệ chu vi), nhưng khi kết hợp camera AI sẽ mở rộng khả năng nhận dạng và phân tích thêm nhiều kênh.
3. Dung lượng lưu trữ tối đa là bao nhiêu?
Hỗ trợ 2 ổ cứng SATA, mỗi ổ 16TB, tổng cộng 32TB.
4. Đầu ghi có hỗ trợ xuất hình 4K không?
Có. Cổng HDMI hỗ trợ độ phân giải tối đa 3840×2160 (4K).
5. NVR4232-EI có tương thích camera hãng khác không?
Có. Hỗ trợ ONVIF (Profile T/S/G), dễ dàng kết nối với các thương hiệu như Axis, Sony, Panasonic, Hikvision,...