Nội dung chi tiết
- Bài viết đánh giá
- Hình ảnh
- Video đánh giá
- Thông số kỹ thuật
- Hướng dẫn
| Tính năng | Thông số |
|---|---|
| Số kênh | 64 kênh |
| Chuẩn nén hình ảnh | Smart H.265+/H.265 với hai luồng dữ liệu, độ phân giải hỗ trợ lên đến 32MP |
| Băng thông đầu vào | 384Mbps (AI disabled) |
| Độ phân giải camera hỗ trợ | Lên đến 32MP |
| Cổng ra tín hiệu video | 2HDMI/2VGA |
| Xem lại đồng thời | 1/4/9/16 camera cùng lúc |
| Cổng báo động | 16 cổng vào, 8 cổng ra (1 channel 12V 1A output) |
| Chế độ cảnh báo | Chuyển động, xâm nhập, mất kết nối (Recording, PTZ, Alarm, IPC alarm, Video Push, Email, Snapshot, Buzzer & Log) |
| Chuẩn kết nối camera | ONVIF 21.12 |
| Ổ cứng hỗ trợ | 8 ổ cứng, mỗi ổ tối đa 20TB + 1 cổng eSATA |
| Cổng kết nối | 4 cổng USB, 2 cổng RJ45 (10/100/1000M), 1 cổng RS232, 1 cổng RS485, 1 cổng audio vào, 2 cổng audio ra |
| Đàm thoại hai chiều | Có |
| Tên miền miễn phí | SmartDDNS.TV và P2P |
| Hỗ trợ RAID | RAID 0/1/5/6/10 |
| Nguồn điện | AC 100~240V, 50/60 Hz, công suất không ổ cứng 13W |
| Kích thước | 2U, 439.9 mm × 457.9 mm x 89.0 mm |
| Trọng lượng | 6.4kg (không ổ cứng) |
| Chất liệu | Kim loại |
| Nhiệt độ hoạt động | -10°C ~ +55°C |
| Bảo vệ vành đai | 4 kênh AI bởi đầu ghi hoặc 16 kênh AI bởi Camera |
| Phát hiện khuôn mặt | 2 kênh AI bởi đầu ghi hoặc 16 kênh AI bởi Camera (có phân tích thuộc tính khuôn mặt) |
| Nhận diện khuôn mặt | 16 kênh phát hiện bằng Camera + nhận diện bằng đầu ghi hoặc 2 kênh phát hiện và nhận diện bằng đầu ghi |
| SMD PLUS | 8 kênh AI bởi đầu ghi hoặc 16 kênh AI bởi Camera |
| Video Metadata | 8 kênh AI bởi Camera |
| Nhận diện biển số (ANPR) | 8 kênh Camera, hỗ trợ tối đa 20.000 biển số |
| Tính năng AI khác | Đếm người, Heatmap, Stereo Analysis, Crown Distribution |
| Thông số khác | Chế độ chia hình: 1st Screen: 1/4/8/9/16/25/36/64, 2nd Screen: 1/4/8/9/16 Tính năng AI |
| Giá bán lẻ | Liên hệ |
Hỗ trợ 64 camera IP, đáp ứng các dự án lớn như tòa nhà, trung tâm thương mại và nhà máy.
Hỗ trợ AcuPick tối đa 16 kênh: công nghệ tìm kiếm mục tiêu bằng AI kết hợp camera và NVR, truy xuất nhanh và chính xác.
Tích hợp AI by Recorder gồm:
2 kênh Face Detection và Face Recognition
4 kênh Perimeter Protection
8 kênh SMD Plus
AI by Camera hỗ trợ đầy đủ: Face, Metadata, ANPR, Crowd Distribution, People Counting, Heat Map, SMD Plus.
Giải mã tối đa 32 × 1080p hoặc nhiều định dạng độ phân giải từ 4 MP đến 32 MP.
Xuất hình đa dạng: 2 HDMI và 2 VGA, hỗ trợ xuất hình dị nguồn (heterogeneous output).
Băng thông mạnh mẽ: 384 Mbps vào, 384 Mbps ghi và 384 Mbps ra.
Hỗ trợ RAID 0/1/5/6/10 và Disk Group, tối ưu an toàn và hiệu suất lưu trữ.
8 ổ cứng SATA, mỗi ổ tối đa 20 TB (tổng 160 TB).
Hỗ trợ N+M Cluster, phù hợp hệ thống yêu cầu tính sẵn sàng cao.
Đa giao thức kết nối: ONVIF 22.12, HTTP/HTTPS, TCP/IP, IPv4/IPv6, SNMP, NTP, FTP, P2P.
Thiết kế 2U chắc chắn, hoạt động ổn định từ -10 do C đến +55 do C.
| Hạng mục | Thông số |
|---|---|
| Mã sản phẩm | DHI-NVR5864-EI |
| Dòng | WizSense NVR5000-EI |
| Bộ xử lý | Industrial-grade processor |
| Hệ điều hành | Embedded Linux |
| Số kênh IP | 64 |
| Chuẩn nén | Smart H.265+, H.265, Smart H.264+, H.264, MJPEG |
| Giải mã | Tối đa 32 × 1080p hoặc 2 × 32 MP, 4 × 16 MP, 8 × 8 MP |
| Băng thông (AI tắt) | 384 Mbps vào / ghi / ra |
| Băng thông (AI bật) | 200 Mbps vào / ghi / ra |
| Video output | 2 HDMI (3840 × 2160), 2 VGA (1920 × 1080) |
| Multi-screen | Main: 1/4/8/9/16/25/36/64; Sub: 1/4/8/9/16 |
| AI by Recorder | 2 FD/FR + 4 Perimeter + 8 SMD Plus |
| AI by Camera | 16 FD/FR, 16 Perimeter, 16 Metadata, 8 ANPR, People Counting, Heat Map |
| AcuPick | Tối đa 16 kênh |
| Audio | 1 in RCA, 2 out RCA |
| Alarm | 16 in, 8 out (1 output 12 V 1 A) |
| Ổ cứng | 8 SATA, tối đa 20 TB mỗi ổ |
| RAID | RAID 0/1/5/6/10 |
| USB | 4 (2 USB 2.0 trước, 2 USB 3.0 sau) |
| eSATA | 1 |
| RS232 | 1 |
| RS485 | 2 |
| Cổng mạng | 2 × RJ45 10/100/1000 Mbps |
| Nguồn | 100–240 VAC |
| Công suất | ≤ 13 W không HDD |
| Kích thước | 439.9 × 457.9 × 89 mm (2U) |
| Trọng lượng | 6.4 kg |
| Nhiệt độ hoạt động | -10 do C đến +55 do C |
| Lắp đặt | Rack hoặc để bàn |
DHI-NVR5864-EI hỗ trợ tối đa bao nhiêu camera IP?
Thiết bị hỗ trợ tối đa 64 kênh IP.
Đầu ghi có hỗ trợ công nghệ AcuPick không?
Có. Thiết bị hỗ trợ tối đa 16 kênh AcuPick, cho phép truy tìm mục tiêu nhanh và chính xác.
Thiết bị có hỗ trợ nhận diện khuôn mặt không?
Có. Hỗ trợ 2 kênh FD/FR trên đầu ghi và tối đa 16 kênh khi dùng camera AI.
Đầu ghi có hỗ trợ RAID không?
Có. Hỗ trợ RAID 0/1/5/6/10 giúp bảo vệ dữ liệu và tăng tốc độ lưu trữ.
Dung lượng ổ cứng tối đa là bao nhiêu TB?
Thiết bị hỗ trợ 8 ổ SATA, mỗi ổ 20 TB, tổng dung lượng 160 TB.
DHI-NVR5864-EI có hỗ trợ ANPR không?
Có. Khi dùng camera ANPR, hỗ trợ tối đa 8 kênh đọc biển số.
Đầu ghi có bao nhiêu cổng video output?
Có 2 HDMI và 2 VGA, hỗ trợ xuất hình độc lập.
Thiết bị có hỗ trợ SMD Plus không?
Có. Hỗ trợ 8 kênh SMD Plus nhằm giảm báo động giả.
NVR5864-EI hoạt động ổn định trong môi trường nào?
Thiết bị hoạt động từ -10 do C đến +55 do C.
Có thể lắp tủ rack không?
Có. Thiết kế 2U phù hợp lắp rack chuẩn.